Để đọc và hiểu các thông số trên vòng bi SKF, chúng ta cần nắm rõ các ký hiệu và ý nghĩa của chúng. Dưới đây là một số ký hiệu phổ biến và cách chúng được sử dụng để mô tả các đặc tính của vòng bi SKF:
Contents
1. Hệ thống ký hiệu cơ bản
Mã vòng bi SKF thường bao gồm một chuỗi các chữ và số, mỗi phần mang một ý nghĩa riêng. Ví dụ: 6205-2RS1
- Số đầu tiên (6): Cho biết loại vòng bi (ví dụ: 6 – vòng bi rãnh sâu, 2 – vòng bi côn).
- Số thứ hai (2): Cho biết kích thước của vòng bi.
- Hai số tiếp theo (05): Cho biết đường kính trong của vòng bi (được tính bằng cách nhân số này với 5, kết quả là đường kính trong mm).
- Ký hiệu đuôi (-2RS1): Cho biết các đặc tính bổ sung của vòng bi (ví dụ: loại phớt, vật liệu vòng cách).
2. Ký hiệu đuôi phổ biến
- -2Z, -ZZ: Vòng bi có nắp chắn mỡ bằng thép ở cả hai bên.
- -2RS, -2RSH: Vòng bi có phớt chặn mỡ bằng cao su ở cả hai bên.
- -2RS1: Vòng bi có phớt chặn mỡ bằng cao su NBR gia cố bằng thép ở cả hai bên.
- -TN9: Vòng cách bằng polyamide.
- -C3, -C4: Khe hở hướng tâm lớn hơn.
3. Các ký hiệu khác
- E: Vòng bi có thiết kế tối ưu.
- J: Vòng bi có rãnh trên vòng ngoài.
- K: Vòng bi côn.
- N: Vòng bi có vòng chặn.
- Q: Vòng bi có bốn điểm tiếp xúc.
4. Ví dụ
Để hiểu rõ hơn, hãy cùng phân tích ví dụ sau: 6205-2RS1
- 6: Vòng bi rãnh sâu.
- 2: Kích thước vòng bi.
- 05: Đường kính trong 25mm (05 x 5 = 25).
- -2RS1: Phớt chặn mỡ bằng cao su NBR gia cố bằng thép ở cả hai bên.
5. Lưu ý
- Đây chỉ là một số ký hiệu phổ biến, SKF còn sử dụng nhiều ký hiệu khác để mô tả chi tiết hơn về đặc tính của vòng bi.
- Để biết chính xác ý nghĩa của từng ký hiệu, bạn nên tham khảo tài liệu của SKF hoặc tìm kiếm trực tuyến trên trang web của hãng.
6. Lời khuyên
- Khi chọn mua vòng bi SKF, hãy đảm bảo bạn đã hiểu rõ các ký hiệu và thông số kỹ thuật để chọn được loại vòng bi phù hợp với ứng dụng của mình.
- Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào, đừng ngần ngại liên hệ với nhà cung cấp hoặc chuyên gia để được tư vấn.
7.Thông số vòng bi SKF
Thông số kỹ thuật vòng bi SKF thường được ghi trên nhãn sản phẩm hoặc trong thông số kỹ thuật của sản phẩm. Các thông số kỹ thuật vòng bi SKF chính bao gồm:
Đường kính trong (d): Kích thước đường kính trong của vòng bi, được đo bằng đơn vị mm.
Đường kính ngoài (D): Kích thước đường kính ngoài của vòng bi, được đo bằng đơn vị mm.
Độ dày (B): Kích thước độ dày của vòng bi, được đo bằng đơn vị mm.
Tải trọng động tối đa (C): Tải trọng động tối đa mà vòng bi có thể chịu được, được đo bằng đơn vị N (Newtons).
Tốc độ động tối đa (n): Tốc độ động tối đa mà vòng bi có thể chịu được, được đo bằng đơn vị rpm (vòng/phút).
Tải trọng tĩnh tối đa (Co): Tải trọng tĩnh tối đa mà vòng bi có thể chịu được, được đo bằng đơn vị N (Newtons).
Thông số kỹ thuật khác: Ngoài các thông số kỹ thuật chính trên, còn có thể có các thông số khác như mã vòng bi, loại chính xác, loại bôi trơn, vv.
Ký hiệu vòng bi | Đường kính trong (mm) | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) |
6000 | 10 | 26 | 8 |
6001 | 12 | 28 | 8 |
6002 | 15 | 32 | 9 |
6003 | 17 | 35 | 10 |
6004 | 20 | 42 | 12 |
6005 | 25 | 47 | 12 |
6006 | 30 | 55 | 13 |
6007 | 35 | 62 | 14 |
6008 | 40 | 68 | 15 |
6009 | 45 | 75 | 16 |
6010 | 50 | 80 | 16 |
6011 | 55 | 90 | 18 |
6012 | 60 | 95 | 18 |
6013 | 65 | 100 | 18 |
6014 | 70 | 110 | 20 |
6015 | 75 | 115 | 20 |
6016 | 80 | 125 | 22 |
6017 | 85 | 130 | 22 |
6018 | 90 | 140 | 24 |
6019 | 95 | 145 | 24 |
6020 | 100 | 150 | 24 |
6021 | 105 | 160 | 26 |
6022 | 110 | 170 | 28 |
6024 | 120 | 180 | 28 |
6026 | 130 | 200 | 33 |
6028 | 140 | 210 | 33 |
6030 | 150 | 220 | 35 |
6200 | 10 | 30 | 9 |
6201 | 12 | 32 | 10 |
6202 | 15 | 35 | 11 |
6203 | 17 | 40 | 12 |
6204 | 20 | 47 | 14 |
6205 | 25 | 52 | 15 |
6206 | 30 | 62 | 16 |
6207 | 35 | 72 | 17 |
6208 | 40 | 80 | 18 |
6209 | 45 | 85 | 19 |
6209 | 45 | 85 | 19 |
6210 | 50 | 90 | 20 |
6211 | 55 | 100 | 21 |
6212 | 60 | 110 | 22 |
6213 | 65 | 120 | 23 |
6214 | 70 | 125 | 24 |
6215 | 75 | 130 | 25 |
6216 | 80 | 140 | 26 |
6217 | 85 | 150 | 28 |
6218 | 90 | 160 | 30 |
6219 | 95 | 170 | 32 |
6220 | 10 | 180 | 34 |
6300 | 10 | 35 | 11 |
6301 | 12 | 37 | 12 |
6302 | 15 | 42 | 13 |
6303 | 17 | 47 | 14 |
6304 | 20 | 52 | 15 |
6305 | 25 | 62 | 17 |
6306 | 30 | 72 | 19 |
6307 | 25 | 80 | 21 |
6308 | 40 | 90 | 23 |
6309 | 45 | 100 | 25 |
6310 | 50 | 110 | 27 |
6311 | 55 | 120 | 29 |
6312 | 60 | 130 | 31 |
6313 | 65 | 140 | 33 |
6314 | 70 | 150 | 35 |
6315 | 75 | 160 | 37 |
6316 | 80 | 170 | 39 |
6317 | 85 | 180 | 41 |
6318 | 90 | 190 | 43 |
6319 | 95 | 200 | 45 |
6320 | 100 | 210 | 47 |
8.Mã vòng bi
Ký hiệu cơ bản trên vòng bi SKF xác định:
– Chủng loại của sản phẩm vòng bi SKF.
– Thiết kế cơ bản của vòng bi.
– Kích thước theo tiêu chuẩn quy định nhà sản xuất.
Ký hiệu phụ trên vòng bi xác định
– Những thành phần được thiết kế của vòng bi SKF
– Những thay đổi về đặc tính, thiết kế so với thiết kế tiêu chuẩn.
Mã vòng bi SKF thường bao gồm các chữ và số, ví dụ như 6205, 6304, 22220E, 32010X, vv. Đây là mã số định danh cho từng loại vòng bi, giúp người dùng có thể xác định chính xác loại vòng bi cần sử dụng.
– Chữ số đầu tiên: Xác định chủng loại ổ lăn
– 2 số tiếp: Thể hiện chuỗi kích thước ISO
+ Số đầu tiên sẽ cho biết chuỗi kích thước bề rộng hoặc chiều cao
+ Số thứ hai là chuỗi kích thước đường kính ngoài.
– Hai con số sau cùng Biểu thị mã số kích cỡ của ổ lăn. Nếu nhân 5 sẽ có được đường kính lỗ của vòng bi. Bắt đầu từ số 00 – 99 (20mm < D < 5000mm)
Tuy nhiên, đối với loại vòng bi có kích thước siêu lớn thì đường kính trong sẽ lớn hơn 5000m, một số loại vòng bi có thể nhỏ hơn 20mm (đối với loại vòng bi dùng trong các máy móc micro)
Ví dụ: Cách đoc thông số Vòng bi SKF 6207
Ta sẽ lấy trị số hai chữ số cuối (07) nhân với 5: 07×5 = 35mm. Có nghĩa là đường kính trong là D = 35mm (đường kính lỗ vòng bi)
Ngoài ra, đối với vòng bi có số ký hiệu <04 ta có bảng đường kính như sau:
Đường kính trong |
10 | 12 | 15 | 17 |
Ký hiệu |
10 |
00 | 02 | 03 |
9.Ý nghĩa về chịu tải
Ký hiệu số |
Ý nghĩa |
1 |
Chịu tải rất nhẹ |
2 |
Chịu tải nhẹ |
3 |
Chịu tải trung bình |
4 |
Chịu tải nặng |
5 |
Chịu tải rất nặng |
6 |
Chịu tải trung bính như 3 nhưng dày hơn |
7 |
Chịu tải rất nhẹ |
8 |
Chịu tải siêu nhẹ |
9 |
Chịu tải siêu nhẹ |
10.Ý nghĩa về phân loại
Ký hiệu số |
Ý nghĩa |
0 |
Chỉ loại bi tròn 1 lớp |
1 |
Chỉ loại bi tròn 2 lớp |
2 |
Chỉ loại bi đũa ngắn 1 lớp |
3 |
Chỉ loại bi đũa ngắn hai lớp |
4 |
Chỉ loại bi đũa dài 1 lớp |
5 |
Chỉ loại bi đũa xoắn |
6 |
Chỉ loại bi đũa tròn chắn |
7 |
Chỉ loại bi đũa hình côn |
8 |
Chỉ loại bi tròn chắn không hướng tâm |
11.Ý nghĩa về kết cấu
Ký hiệu | Ý nghĩa |
3 | Bi đũa trụ ngắn một dãy, vòng chặn trong không có gờ chắn |
4 | Giống như số 3 nhưng vòng chặn trong có gờ chắn |
5 | Có một rãnh để lắp vòng hãm định vị ở còng chắn ngoài |
6 | Có một long đen chặn đầu bằng thép lá |
8 | Có hai long đen chặn đầu bằng thép lá |
9 | Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, ở vòng trong có 1 vành chặn các con lăn |
Ví dụ: Đọc thông số của vòng bi có ký hiệu 90307 ta biết được những ý nghĩa sau:
Đường kính vòng trong: 07×5 = 35mm
Chịu tải trọng trung bình
Bi tròn 1 lớp
Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, ở vòng trong có 1 vành chặn các con lăn
Chú ý: Đối với vòng bi chỉ có 3 số cuối thì số cuối cùng chỉ đường kính trong của vòng bi (D<20mm)
Ví dụ: Với thông số 878 thì D = 8mm, chịu tải rất nhẹ, loại bi tròn chắn không hướng tâm
12.Khe hở vòng bi
Kích thước cổ trục | Bi cầu mới | Bi trụ mới | Bi cũ cho phép |
20 – 30 | 0.01 – 0.02 | 0.03 – 0.05 | 0.1 |
30 – 50 | 0.01 – 0.02 | 0.05 – 0.07 | 0.2 |
55 – 80 | 0.01 – 0.02 | 0.06 – 0.08 | 0.2 |
85 -120 | 0.02 – 0.03 | 0.08 – 0.1 | 0.3 |
130 – 150 | 0.02 – 0.03 | 0.10 – 0.12 | 0.3 |
13.Khe hở bạc
Đường kính cổ trục | Khe hở giữa trục và vòng bạc |
|||
<1000 v/p | >1000 v/p |
|||
Tiêu chuẩn | Cho phép | Tiêu chuẩn | Cho phép | |
18 – 30 | 0.040 – 0.093 | 0.1 | 0.06 – 0.118 | 0.12 |
30 – 50 | 0.05 – 0.112 | 0.12 | 0.075 – 0.142 | 0.15 |
50 – 80 | 0.065 – 0.135 | 0.14 | 0.095 – 0.175 | 0.18 |
80 – 120 | 0.08 – 0.16 | 0.16 | 0.12 – 0.210 | 0.22 |
120 – 180 | 0.100 – 0.195 | 0.20 | 0.150 – 0.250 | 0.33 |
180 – 260 | 0.120 – 0.225 | 0.24 | 0.180 – 0.295 | 0.40 |
260 – 360 | 0.140 – 0.250 | 0.26 | 0.210 – 0.340 | 0.5 |
360 – 500 | 0.170 – 0.305 | 0.32 | 0.250 – 0.400 | 0.6 |
Tiếp vị ngữ | Khe hở |
C1 | Nhỏ hơn c2 |
C2 | Nhỏ hơn tiêu chuẩn |
CN | Khe hở tiêu chuẩn |
C3 | Lớn hơn khe hở tiêu chuẩn |
C4 | Lớn hơn khe hở c4 |
C5 | Lớn hơn khe hở c5 |
Ký hiệu | Ý nghĩa |
RS | Phớt tiếp xúc bằng cao su tổng hợp có hoặc không vòng lõi thép gia cố lắp một bên ổ lăn. |
2RS | Phớt tiếp xúc bằng cao su tổng hợp có không vòng lõi thép gia cố, lắp hai bên ổ lăn. |
RS1 | Phớt tiếp xúc bằng cao su tổng hợp Acrylonitrile Butadiene (NBR), có tấm thép gia cố lắp một bên ổ lăn. |
2RS1 | RS1 lắp hai bên ổ lăn |
Z | Nắp chặn bằng thép dập lắp một bên ổ lăn. |
2Z | Nắp chặn bằng thép dập lắp hai bên ổ lăn. |
Cân tư vấn và đặt hàng bạc đạn skf chính hãng hãy liên hệ với :
CÔNG TY TNHH TM DV KỸ THUẬT THÁI ANH TÀI
Địa chỉ: 1418/11 Lê Hồng Phong, Phường Phú Thọ, TP Thủ Dầu Một, Bình Dương
Kho miền bắc :
Thị Trấn Bần Yên Nhân, Thị xã Mỹ Hào, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam
Hotline: 02743.899.588 – 0899.752.868 – 0985.173.317 Mrs Hương và – 0984.742.661 – 0908.131.884 Mr Quyền
Email: thaianhtaicoltd@gmail.com
Website : Daunhotthaianhtai.com
Website : Daunhonchinhhang.vn