Địa chỉ bán dầu bánh răng Mobil Gear

Dầu thủy lực Mobil

Mobilgear 600 XP là loại dầu bánh răng công nghiệp (Gearbox Oils) hiệu suất cực cao. Dầu có đặc tính chịu tải và áp suất cao vượt trội. Được sử dụng trong các loại bộ truyền động bánh răng kín, bôi trơn tuần hoàn hoặc vung tóe. Các hộp số ngày nay được thiết kế ngày càng nhỏ hơn. Nhưng yêu cầu công suất cao hơn cùng với điều kiện vận hành khó khăn hơn. Đồng thời các nhà sản xuất thiết bị mong đợi tuổi thọ dầu được kéo dài hơn. Điều này có nghĩa ít dầu hơn nhưng vận hành khắc nghiệt hơn và lâu hơn. Mobilgear 600 XP được thiết kế để đón đầu nhu cầu thay đổi của công nghệ hộp số.

Dầu Mobilgear 600 XP được khuyên dùng cho các hệ thống bánh răng công nghiệp có bánh răng thẳng. Và cả bánh răng xoắn, bánh răng côn, hoạt động ở nhiệt độ dầu lớn lên tới 100oC. Dầu đặc biệt thích hợp cho các bộ truyền động bánh răng làm việc dưới tải nặng hoặc va đập.

Dầu bánh răng Mobilgear 600 XP được chế tạo để bảo vệ răng bánh răng khỏi bị mài mòn ngay ở giai đoạn đầu. Sự mài mòn tạo vết rỗ vi mô có thể dẫn đến hư hỏng bánh răng rất đáng kể. Dầu cũng có thể được sử dụng trong các ứng dụng không phải bánh răng. Bao gồm: vòng bi tiếp xúc lăn và trơn chịu tải cao và tốc độ chậm.

TÍNH NĂNG VÀ LỢI ÍCH – MOBILGEAR 600 XP

Mobilgear 600 XP là sản phẩm hàng đầu của thương hiệu dầu nhờn công nghiệp Mobil. Nổi tiếng về sự đổi mới và khả năng hiệu suất cao. Các sản phẩm gốc khoáng này được thiết kế để cung cấp dầu bánh răng công nghiệp chất lượng cao. Đáp ứng các tiêu chuẩn công nghiệp mới nhất. Và có tính linh hoạt cao để bôi trơn nhiều loại thiết bị công nghiệp và hàng hải.

Tính năng và lợi ích của Mobilgear 600 Series:

Tính Năng Lợi Ích
Chống mài mòn bánh răng khỏi vi rỗ Ít mài mòn bánh răng và vòng bi hơn dẫn đến ít hư hỏng và ít dừng máy hơn
Giảm vết cào xước từ các hạt cặn rắn Cải thiện tới 22% tuổi thọ vòng bi, giảm chi phí thay thế vòng bi và nâng cao năng suất
Cải thiện bảo vệ chống mài mòn ổ trục Tuổi thọ ổ trục được cải thiện dẫn đến năng suất cao hơn
Khả năng tương thích vượt trội với nhiều loại vật liệu làm kín Giảm rò rỉ, tiêu hao dầu và xâm nhập ô nhiễm. Giúp giảm thiểu việc bảo trì, tăng độ tin cậy của hộp số và năng suất cao hơn
Khả năng chống oxy hóa dầu và ứng suất nhiệt tuyệt vời Giúp kéo dài tuổi thọ của dầu, giảm chi phí chất bôi trơn cũng như giảm thời gian ngừng máy theo lịch trình
Khả năng chống tạo bùn và cặn bẩn Hệ thống sạch hơn và giảm chi phí bảo trì và sửa chữa
Ứng dụng rộng rãi Cần ít loại chất bôi trơn hơn do có phạm vi ứng dụng rộng. Dẫn đến chi phí mua và bảo quản thấp hơn cũng như ít nguy cơ sử dụng sai chất bôi trơn hơn
Chống rỉ, chống ăn mòn thép, đồng Bảo vệ tuyệt vời các bộ phận máy, giảm chi phí bảo trì và sửa chữa
Khả năng chống tạo bọt và hình thành nhũ tương Bôi trơn hiệu quả và vận hành không gặp sự cố khi có ô nhiễm nước hoặc trong thiết bị dầu dễ bị tạo bọt
Dầu nhớt Mobil
Dầu nhớt Mobil
ỨNG DỤNG CỦA DẦU BÁNH RĂNG MOBILGEAR

Dầu Mobilgear 600 XP được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp và hàng hải. Đặc biệt là hệ thống bánh răng thẳng, bánh răng xoắn, bánh răng côn,… Các ứng dụng cụ thể bao gồm:

Bánh răng công nghiệp , cho băng tải, máy khuấy, máy sấy, máy đùn, quạt, máy trộn, máy ép, máy nghiền. Các máy bơm, máy sàng lọc, máy đùn và các ứng dụng nặng khác.

Các thiết bị hàng hải bao gồm động cơ đẩy chính, máy ly tâm. Máy móc trên boong như tời, cần cẩu, bánh răng quay, máy bơm, thang máy và bánh lái.

Các ứng dụng không phải bánh răng bao gồm khớp nối trục vít, ổ trượt và ổ lăn tiếp xúc chịu tải nặng hoạt động ở tốc độ chậm.

DÃY SẢN PHẨM – MOBILGEAR 600 XP SERIES

Hầu hết dầu bôi trơn đều được phân loại theo tiêu chuẩn ISO VG (Viscosity Grade – Cấp độ nhớt). Đó là thang đo tiêu chuẩn cho độ nhớt động học (Kinematic Viscosity) tại 40oC. Dầu bánh răng cũng được phân loại theo các cấp độ nhớt như vậy. Dầu Mobilgear 600 XP có các cấp độ nhớt: VG68, VG100, VG150, VG220, VG320, VG460, VG680.

Khi lựa chọn dầu bánh răng, trước tiên sẽ dựa vào khuyến cáo nhà sản xuất thiết bị gốc (OEM). Nếu không thể biết điều đó, ta sẽ đánh giá tình hình thiết bị, điều kiện vận hành, thời tiết, môi trường,… mà lựa chọn cấp độ nhớt cho phù hợp. Việc lựa chọn độ nhớt phù hợp sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến hiệu suất của hệ thống máy móc.

Dầu nhớt bánh răng Mobil
Dầu nhớt bánh răng Mobil

MOBILGEAR 600 XP 68

Tính Chất Phương Pháp XP 68
Cấp độ nhớt – ISO VG ISO 68
Ăn mòn đồng / 3h, @100oC, Rating ASTM D130 1B
Khối lượng riêng / @15.6oC, kg/l ASTM D4052 0.88
Thuộc tính EP, Tải Timken OK, lb ASTM D2782 65
Nhũ tương, Time to 37 mL Water, 82oC, min ASTM D1401 30
Thử độ mòn FE8, độ mòn con lăn V50, mg DIN 51819-3 2
Rỗ vi mô FZG, Giai đoạn thất bại, Rating FVA 54
Rỗ vi mô FZG, Cấp GFT, FVA 54
Quét FZG, Giai đoạn tải lỗi, A/16.6/90 ISO 14635-1(mod)
Quét FZG, Giai đoạn tải lỗi, A/8.3/90 ISO 14635-1 12+
Điểm chớp cháy (COC) / oC ASTM D92 230
Tạo bọt, Mức 1 / ml ASTM D892 0/0
Tạo bọt, Mức 2 / ml ASTM D892 30/0
Thử nghiệm áp suất cực cao 4 bi / kg ASTM D2783 47
Kiểm tra áp suất 4 bi / kgf ASTM D2783 200
Độ nhớt động học / @100oC, mm2/s ASTM D445 8.8
Độ nhớt động học / @40oC, mm2/s ASTM D445 68
Điểm đông đặc / oC ASTM D97 -27
Đặc tính rỉ sét, Quy trình B ASTM D665 PASS
Chỉ số độ nhớt ASTM D2270 101

MOBILGEAR 600 XP 100

Tính Chất Phương Pháp XP 100
Cấp độ nhớt – ISO VG ISO 100
Ăn mòn đồng / 3h, @100oC, Rating ASTM D130 1B
Khối lượng riêng / @15.6oC, kg/l ASTM D4052 0.88
Thuộc tính EP, Tải Timken OK, lb ASTM D2782 65
Nhũ tương, Time to 37 mL Water, 82oC, min ASTM D1401 30
Thử độ mòn FE8, độ mòn con lăn V50, mg DIN 51819-3 2
Rỗ vi mô FZG, Giai đoạn thất bại, Rating FVA 54 10
Rỗ vi mô FZG, Cấp GFT, FVA 54 High
Quét FZG, Giai đoạn tải lỗi, A/16.6/90 ISO 14635-1(mod) 12+
Quét FZG, Giai đoạn tải lỗi, A/8.3/90 ISO 14635-1 12+
Điểm chớp cháy (COC) / oC ASTM D92 230
Tạo bọt, Mức 1 / ml ASTM D892 0/0
Tạo bọt, Mức 2 / ml ASTM D892 30/0
Thử nghiệm áp suất cực cao 4 bi / kg ASTM D2783 47
Kiểm tra áp suất 4 bi / kgf ASTM D2783 200
Độ nhớt động học / @100oC, mm2/s ASTM D445 11.2
Độ nhớt động học / @40oC, mm2/s ASTM D445 100
Điểm đông đặc / oC ASTM D97 -24
Đặc tính rỉ sét, Quy trình B ASTM D665 PASS
Chỉ số độ nhớt ASTM D2270 97

MOBILGEAR 600 XP 150

Tính Chất Phương Pháp XP 150
Cấp độ nhớt – ISO VG ISO 150
Ăn mòn đồng / 3h, @100oC, Rating ASTM D130 1B
Khối lượng riêng / @15.6oC, kg/l ASTM D4052 0.89
Thuộc tính EP, Tải Timken OK, lb ASTM D2782 65
Nhũ tương, Time to 37 mL Water, 82oC, min ASTM D1401 30
Thử độ mòn FE8, độ mòn con lăn V50, mg DIN 51819-3 2
Rỗ vi mô FZG, Giai đoạn thất bại, Rating FVA 54 10
Rỗ vi mô FZG, Cấp GFT, FVA 54 High
Quét FZG, Giai đoạn tải lỗi, A/16.6/90 ISO 14635-1(mod) 12+
Quét FZG, Giai đoạn tải lỗi, A/8.3/90 ISO 14635-1 12+
Điểm chớp cháy (COC) / oC ASTM D92 230
Tạo bọt, Mức 1 / ml ASTM D892 0/0
Tạo bọt, Mức 2 / ml ASTM D892 30/0
Thử nghiệm áp suất cực cao 4 bi / kg ASTM D2783 47
Kiểm tra áp suất 4 bi / kgf ASTM D2783 250
Độ nhớt động học / @100oC, mm2/s ASTM D445 14.7
Độ nhớt động học / @40oC, mm2/s ASTM D445 150
Điểm đông đặc / oC ASTM D97 -24
Đặc tính rỉ sét, Quy trình B ASTM D665 PASS
Chỉ số độ nhớt ASTM D2270 97

MOBILGEAR 600 XP 220

Tính Chất Phương Pháp XP 220
Cấp độ nhớt – ISO VG ISO 220
Ăn mòn đồng / 3h, @100oC, Rating ASTM D130 1B
Khối lượng riêng / @15.6oC, kg/l ASTM D4052 0.89
Thuộc tính EP, Tải Timken OK, lb ASTM D2782 65
Nhũ tương, Time to 37 mL Water, 82oC, min ASTM D1401 25
Thử độ mòn FE8, độ mòn con lăn V50, mg DIN 51819-3 2
Rỗ vi mô FZG, Giai đoạn thất bại, Rating FVA 54 10
Rỗ vi mô FZG, Cấp GFT, FVA 54 High
Quét FZG, Giai đoạn tải lỗi, A/16.6/90 ISO 14635-1(mod) 12+
Quét FZG, Giai đoạn tải lỗi, A/8.3/90 ISO 14635-1 12+
Điểm chớp cháy (COC) / oC ASTM D92 230
Tạo bọt, Mức 1 / ml ASTM D892 0/0
Tạo bọt, Mức 2 / ml ASTM D892 30/0
Thử nghiệm áp suất cực cao 4 bi / kg ASTM D2783 48
Kiểm tra áp suất 4 bi / kgf ASTM D2783 240
Độ nhớt động học / @100oC, mm2/s ASTM D445 19.0
Độ nhớt động học / @40oC, mm2/s ASTM D445 220
Điểm đông đặc / oC ASTM D97 -24
Đặc tính rỉ sét, Quy trình B ASTM D665 PASS
Chỉ số độ nhớt ASTM D2270 97

MOBILGEAR 600 XP 320

Tính Chất Phương Pháp XP 320
Cấp độ nhớt – ISO VG ISO 320
Ăn mòn đồng / 3h, @100oC, Rating ASTM D130 1B
Khối lượng riêng / @15.6oC, kg/l ASTM D4052 0.9
Thuộc tính EP, Tải Timken OK, lb ASTM D2782 65
Nhũ tương, Time to 37 mL Water, 82oC, min ASTM D1401 25
Thử độ mòn FE8, độ mòn con lăn V50, mg DIN 51819-3 2
Rỗ vi mô FZG, Giai đoạn thất bại, Rating FVA 54 10
Rỗ vi mô FZG, Cấp GFT, FVA 54 High
Quét FZG, Giai đoạn tải lỗi, A/16.6/90 ISO 14635-1(mod) 12+
Quét FZG, Giai đoạn tải lỗi, A/8.3/90 ISO 14635-1 12+
Điểm chớp cháy (COC) / oC ASTM D92 240
Tạo bọt, Mức 1 / ml ASTM D892 0/0
Tạo bọt, Mức 2 / ml ASTM D892 30/0
Thử nghiệm áp suất cực cao 4 bi / kg ASTM D2783 48
Kiểm tra áp suất 4 bi / kgf ASTM D2783 250
Độ nhớt động học / @100oC, mm2/s ASTM D445 24.1
Độ nhớt động học / @40oC, mm2/s ASTM D445 320
Điểm đông đặc / oC ASTM D97 -24
Đặc tính rỉ sét, Quy trình B ASTM D665 PASS
Chỉ số độ nhớt ASTM D2270 97

MOBILGEAR 600 XP 460

Tính Chất Phương Pháp XP 460
Cấp độ nhớt – ISO VG ISO 460
Ăn mòn đồng / 3h, @100oC, Rating ASTM D130 1B
Khối lượng riêng / @15.6oC, kg/l ASTM D4052 0.9
Thuộc tính EP, Tải Timken OK, lb ASTM D2782 65
Nhũ tương, Time to 37 mL Water, 82oC, min ASTM D1401 30
Thử độ mòn FE8, độ mòn con lăn V50, mg DIN 51819-3 2
Rỗ vi mô FZG, Giai đoạn thất bại, Rating FVA 54 10
Rỗ vi mô FZG, Cấp GFT, FVA 54 High
Quét FZG, Giai đoạn tải lỗi, A/16.6/90 ISO 14635-1(mod) 12+
Quét FZG, Giai đoạn tải lỗi, A/8.3/90 ISO 14635-1 12+
Điểm chớp cháy (COC) / oC ASTM D92 240
Tạo bọt, Mức 1 / ml ASTM D892 0/0
Tạo bọt, Mức 2 / ml ASTM D892 30/0
Thử nghiệm áp suất cực cao 4 bi / kg ASTM D2783 48
Kiểm tra áp suất 4 bi / kgf ASTM D2783 250
Độ nhớt động học / @100oC, mm2/s ASTM D445 30.6
Độ nhớt động học / @40oC, mm2/s ASTM D445 460
Điểm đông đặc / oC ASTM D97 -15
Đặc tính rỉ sét, Quy trình B ASTM D665 PASS
Chỉ số độ nhớt ASTM D2270 96

MOBILGEAR 600 XP 680

Tính Chất Phương Pháp XP 680
Cấp độ nhớt – ISO VG ISO 680
Ăn mòn đồng / 3h, @100oC, Rating ASTM D130 1B
Khối lượng riêng / @15.6oC, kg/l ASTM D4052 0.91
Thuộc tính EP, Tải Timken OK, lb ASTM D2782 65
Nhũ tương, Time to 37 mL Water, 82oC, min ASTM D1401 30
Thử độ mòn FE8, độ mòn con lăn V50, mg DIN 51819-3 2
Rỗ vi mô FZG, Giai đoạn thất bại, Rating FVA 54 10
Rỗ vi mô FZG, Cấp GFT, FVA 54 High
Quét FZG, Giai đoạn tải lỗi, A/16.6/90 ISO 14635-1(mod) 12+
Quét FZG, Giai đoạn tải lỗi, A/8.3/90 ISO 14635-1 12+
Điểm chớp cháy (COC) / oC ASTM D92 285
Tạo bọt, Mức 1 / ml ASTM D892 0/0
Tạo bọt, Mức 2 / ml ASTM D892 30/0
Thử nghiệm áp suất cực cao 4 bi / kg ASTM D2783 48
Kiểm tra áp suất 4 bi / kgf ASTM D2783 250
Độ nhớt động học / @100oC, mm2/s ASTM D445 39.2
Độ nhớt động học / @40oC, mm2/s ASTM D445 680
Điểm đông đặc / oC ASTM D97 -9
Đặc tính rỉ sét, Quy trình B ASTM D665 PASS
Chỉ số độ nhớt ASTM D2270 90

Bao bì đóng gói : Xô 20 lít và Phuy 208 Lít.

Địa chỉ bán dầu bánh răng mobil Gear 600 XP chính hãng :

Công Ty Thái Anh Tài chuyên bán dầu nhớt, mỡ bôi trơn tại Bình Dương. Của các thương hiệu nỗi tiếng toàn cầu như: SHL , Shell, Castrol, Mobil, Idemitsu, Total, Caltex, Motul, Saigon Petro, Petrolimex, PV Oil, Tectyl, Oil Korea….

  • Cung cấp dầu nhớt chính hãng, đủ số lượng, đúng chất lượng.
  • Cung cấp đầy đủ chứng nhận xuất xưởng COA , CO của sản phẩm
  • Cung cấp Hóa đơn VAT, Phiếu giao hàng, Phiếu xuất kho…
  • Giá cả cạnh tranh tốt nhất khu vực và giao hàng nhanh chóng chỉ từ 0-2 ngày đặt hàng
  • Đào tạo kiến thưc dầu nhờn cho kỹ thuật nhà máy khi khách hàng có yêu cầu

Mọi thông tin tư vấn và đặt hàng, quý khách hàng vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH TM DV KỸ THUẬT THÁI ANH TÀI

Địa chỉ: 1418/11 Lê Hồng Phong, Phường Phú Thọ, TP Thủ Dầu Một, Bình Dương

Kho miền bắc :

Thị Trấn Bần Yên Nhân, Thị xã Mỹ Hào, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam

Hotline: 02743.899.588 – 0899.752.868 – 0985.173.317 Mrs Hương và  – 0984.742.661 – 0908.131.884 Mr Quyền

Email: thaianhtaicoltd@gmail.com

Website : Daunhotthaianhtai.com

Dau nhot thai anh tai

 

 

error: Xin đừng Coppy em
0908131884
icons8-exercise-96 challenges-icon chat-active-icon