Dung tích dầu nhớt cho từng loại xe máy mới nhất hiện nay

Dung tích dầu nhớt cho từng loại xe máy mới nhất hiện nay

Khi thay dầu nhớt động cơ xe máy, chúng ta cần phải nắm rõ được dung tích dầu nhớt động cơ của xe, để các chi tiết bên trong luôn được đáp ứng được đủ nhu cầu bôi trơn, vì khi thay thiếu nhớt hay thừa nhớt đều rất có hại cho động cơ. Dưới đây là bảng dung tích dầu nhớt cho từng loại xe máy mới nhất hiện nay trên thị trường Việt Nam, bao gồm dung tích nhớt động cơ và dung tích nhớt láp (nhớt hộp số) xe tay ga.

Dầu nhớt là hỗn hợp của dầu gốc và phụ gia được dùng để bôi trơn cho động cơ. Động cơ xe máy hoạt động có tốt hay không đều phụ thuộc vào chất lượng của dầu nhớt. Ngoài tác dụng chính là bôi trơn, dầu nhớt còn có tác dụng chống gỉ, làm mát và làm sạch động cơ.

Ngoài các tiêu chí chọn lựa dầu nhớt như: Gốc dầu, tiêu chuẩn JASO, cấp chất lượng API, cấp độ nhớt SAE… Một điều không thể không quan tâm chính là dung tích nhớt phù hợp cho từng loại xe, các loại xe khác nhau sẽ có dung tích nhớt khác nhau, đổ thừa hay thiếu đều gây hại cho động cơ.

THAM KHẢO THÊM BÀI VIẾT THAY DƯ DẦU NHỚT CÓ TỐT KHÔNG TẠI ĐÂY :

Pacific racing sn 10w40

1. Bảng dung tích dầu nhớt động cơ các dòng xe Honda (<175cc)

Tên xe Honda

Dung tích nhớt (Lít)

Dung tích khi thay lọc nhớt

Nhớt láp (nhớt hộp số)

Vario 125-150-160 0.8 Lít 120 ml
Click 125i-150i-160i 0.8 Lít 120 ml
SH Việt 125i-150i-160i 0.8 Lít 120 ml
SH Ý (Sh Nhập) 1 Lít 200 ml
SH300i, Forza 1.2 Lít 1.4 Lít 280ml
SH350i 1.4 Lít 1.5 Lít 210ml
SH Mode 0.8 Lít 120 ml
PCX 125-150-160 0.8 Lít 120 ml
Dylan, PS 1 Lít 150 ml
Freeway 1.1 Lít 180 ml
AirBlade 110, Click Việt 0.7 Lít 120 ml
Air Blade 125-150-160 0.8 Lít 120 ml
Lead 110, SCR 0.7 Lít 120 ml
Lead 125 0.8 Lít 120 ml
Vision 0.7 Lít 120 ml
ADV 150-160 0.75 Lít 120 ml
Scoopy 110 0.65 Lít 120 ml
Beat 110 0.7 Lít 120 ml
Genio 110 0.7 Lít 120 ml
Future 125 0.7 Lít Xe số
Wave Alpha 0.7 Lít Xe số
Wave RSX 110 0.8 Lít Xe số
Wave 110 RS 0.8 Lít Xe số
Blade 110 0.8 Lít Xe số
Winner X 1.1 Lít Xe số
Dream 0.7 Lít Xe số
Sonic 150 1.1 Lít 1.3 Lít Xe số
CBR150 1.1 Lít 1.3 Lít Xe số
CBR250RR 1.9 Lít 2.1 Lít Xe số
CB150X 1.1 Lít 1.3 Lít Xe số

2. Bảng dung tích dầu nhớt động cơ các dòng xe Yamaha

Tên xe Yamaha

Dung tích nhớt (Lít)

Dung tích nhớt khi thay lọc nhớt (Lít)

Nhớt láp (nhớt hộp số)

Nozza, Grande 0.8 Lít 120ml
Freego S 0.8 Lít 120ml
Luvias 0.8 Lít 200ml
NVX 0.9 Lít 150ml
Janus 0.8 Lít 120ml
Latte 0.8 Lít 120ml
Fazzio 125 0.8 Lít 120ml
Fino 125 0.8 Lít 120ml
Gear 125 0.8 Lít 120ml
X-Ride 0.8 Lít 120ml
Nouvo 1,2,3 0.8 Lít 200ml
Nouvo SX, LX 0.8 Lít 210ml
Mio M3 0.8 Lít 120ml
Sirius 0.8 Lít 0.85 Lít Xe số
Jupiter 0.8 Lít 0.85 Lít Xe số
Jupiter Finn 0.8 Lít 0.85 Lít Xe số
MSX 125 0.9 Lít Xe số
Exciter 135 (4 số) 0.8 Lít 0.9 Lít Xe số
Exciter 135 (5 số) 0.95 Lít 1.0 Lít Xe số
Exciter 150 0.95 Lít 1.0 Lít Xe số
Exciter 155 0.85 Lít 0.95 Lít Xe số
FZ 150i 0.95 Lít 1.0 Lít Xe số
Ya Z 125 0.85 Xe số
XSR 155, XS155R 0.85 Lít 0.95 Lít Xe số
MT-15 0.95 Lít 1.0 Lít Xe số
MT-25 1.8 Lít 2.1 Lít Xe số
MT-03 2.0 Lít 2.2 Lít Xe số
R15 0.85 Lít 0.95 Lít Xe số
R25 1.8 Lít 2.1 Lít Xe số
R3 1.85 Lít 2.0 Lít Xe số
R6 2.5 Lít 2.7 Lít Xe số

3. Bảng dung tích dầu nhớt động cơ các dòng xe Suzuki

Tên xe Suzuki

Dung tích nhớt (Lít)

Dung tích nhớt khi thay lọc nhớt

Nhớt láp (nhớt hộp số)

Impluse 125 Fi 0.9 Lít 100 ml
Hayate 125 0.9 Lít 100 ml
Skydrive 125 0.9 Lít 100 ml
Axelo 125 0.8 Lít 0.9 Lít Xe số
Viva 115 Fi 0.7 Lít 0.8 Lít Xe số
X-Bike, Revo 0.8 Lít 0.9 Lít Xe số
GD110 0.9 Lít 1 Lít Xe số
Satria 1.3 Lít 1.4 Lít Xe số
Raider 1.3 Lít 1.4 Lít Xe số
Su Xipo 1.05 Lít Xe số
GSX-S150 1.3 Lít 1.4 Lít Xe số
GSX-R150 1.3 Lít 1.4 Lít Xe số
GSX150 Bandit 1.3 Lít 1.4 Lít Xe số

4. Bảng dung tích dầu nhớt động cơ các dòng xe Vespa

Tên xe Piaggio Vespa

Dung tích nhớt (Lít)

Dung tích khi thay lọc nhớt 

Nhớt láp (Nhớt hộp số)

Vespa Primavera 1.2 Lít 1.3 Lít 270 ml
Vespa Sprint 1.2 Lít 1.3 Lít 270 ml
Vespa LX-S-LXV 3V.ie 1.1 Lít 1.2 Lít 200 ml
Vespa LX – S iGet 1.2 Lít 1.3 Lít 270 ml
Vespa GTS 1.2 Lít 1.3 Lít 250 ml
Vespa GTV 300 1.3 Lít 1.4 Lít 300 ml
Liberty 3V.ie – iGet 1.1 Lít 1.2 Lít 270 ml
Medley 1.1 Lít 1.2 Lít 325 ml
Fly 3V.ie 1.1 Lít 1.2 Lít 200 ml
Zip 100 0.8 Lít 0.85 Lít 80ml

 

4.Bảng dung tích dầu nhớt động cơ các dòng xe Hãng xe SYM

STT Tên xe Khi thay dầu thông thường (Lít) Khi thay cả lọc dầu hoặc rã máy (Lít) Ghi chú
1   SYM Angela 0.8 Lít 1.0 Lít Xe số
2   SYM Angel + EZ110R 0.8 Lít 1.0 Lít Xe số
3   SYM Joyride 0.7 Lít 0.8 Lít Xe ga
4   SYM Enjoy125Z2 0.8 Lít 1.0 Lít Xe ga
5   SYM Attila Victoria 0.8 Lít 1.0 Lít Xe ga
6   SYM Elizabeth 0.8 Lít 1.0 Lít Xe ga
7   SYM Shark 170 0.65 Lít 0.75 Lít Xe ga
8   SYM Attila Elizabet EFI 0.65 Lít 0.75 Lít Xe ga
9   SYM Shark 0.65 Lít 0.75 Lít Xe ga
10   SYM Attila Passing XR 0.65 Lít 0.75 Lít Xe ga
11   SYM Attila Passing 110 EFI 0.65 Lít 0.75 Lít Xe ga

Tổng kết

Bảng dung tích nhớt cho từng loại xe máy mới nhất hiện nay trên thị trường Việt Nam mà Dầu nhớt Thái Anh Tài cung cấp sẽ giúp người sử dụng biết được chính xác dung tích nhớt cần thay cho xe của bạn. Điều này sẽ giúp đảm bảo động cơ được bôi trơn đầy đủ và hoạt động hiệu quả.

ông ty Thái Anh Tài là địa chỉ cung cấp dầu nhớt công nghiệp, dầu nhớt động cơ, mỡ bôi trơn chịu nhiết chuyên nghiệp nhất.

Liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ trực tiếp!!!

CÔNG TY TNHH TMDV KỸ THUẬT THÁI ANH TÀI
Đ/C : 1418/11 Lê Hồng Phong, Phường Phú Thọ, TP Thủ Dầu Một, Bình Dương

Chi Nhánh Mền Bắc: KCN Dệt May , Phố Mới, Hứng Yên
ĐT: 02743.899.588 – 0985.173.317 Ms Hương – 0908.131.884 Mr Quyền
Email: Thaianhtaicoltd@gmail.com
Web: Daunhotthaianhtai.com

error: Xin đừng Coppy em
0908131884
icons8-exercise-96 challenges-icon chat-active-icon